Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thần kinh


Bộ phận trong cơ thể gồm có não, tủy và các dây tỏa khắp cơ thể, chuyên việc liên hệ giữa cơ thể và môi trường sinh sống, và giữa các cơ quan bộ phận trong cơ thể với nhau. Bệnh thần kinh. Bệnh do sự rối loạn của hệ thần kinh gây ra như bệnh điên, bệnh động kinh, bệnh mê sảng. Hệ thần kinh (giải). Bộ máy thích ứng của cơ thể đối với hoàn cảnh và điều khiển toàn bộ cơ thể, gồm có não, tuỷ và các dây thần kinh đi từ các phần cảm giác của ngũ quan đến tủy, não, và ngược lại, chuyên phân tích và tổng hợp những kích thích bên ngoài và bên trong cơ thể, tạo thành những phản xạ cần thiết cho đời sống.

Kinh đô của vua (cũ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.